BẢNG MÃ LỖI CỦA MÁY GIẶT TOSHIBA
Các dòng sản phẩm điện tử - điện lạnh mang thương hiệu Toshiba luôn mang đến sự an tâm tin tưởng cho khách hàng, vì thế không ngạc nhiên khi mọi người lại quan tâm ưa chuộng.
Máy giặt Toshiba tất yếu không là trường hợp ngoại lệ, mẫu mã hình thức đa dạng, chất lượng bền bỉ tuyệt hảo, bên cạnh đó là sự tiện lợi trong cách thức sử dụng, dễ nhận biết triệu chứng hư hỏng khi không may xảy ra sự cố trong quá trình sử dụng bằng các dấu hiệu mã lỗi đã được Toshiba lập trình tự động hiển thị trên bảng điều khiển.
Trong phạm vi bài viết này, các chuyên viên kỹ sư chuyên ngành sửa máy giặt CÔNG TY TNHH -TM -DC CƠ ĐIỆN LẠNH THÀNH ĐẠT xin gửi đến các bạn cách nhận biết sự cố dựa trên bảng mã lỗi, nhằm giúp người sử dụng nhanh chóng tìm ra biện pháp khắc phục tương ứng. Kính mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng mã lỗi của máy giặt Toshiba.
1. Mã lỗi E1: Đường ống nước xã gặp vấn đề. Ống nước xa có thể xảy ra một trong các nguyên nhân: Ống nước xã bị nghẽn, uốn cong, đầu ra quá cao hoặc ngập trong nước.
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra kỹ càng ống nước xã, sau đó mở nắp máy giặt và đóng lại. Khởi động lại máy giặt từ đầu.
2. Mã lỗi E2, E2-1, E2-3: Nắp máy giặt chưa đóng, đóng chưa kín hoặc bị kẹt bởi vật thể khác.
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra xem nắp có bị chèn bởi vật lạ hay không, đóng lại thật kín sau đó khởi động lại máy. Nếu đã chắc chắn đóng kín nắp mà máy giặt vẫn báo lỗi, có thể board mạch đã bị lỗi.
3. Mã lỗi E3: E3-1, E3-2: Quần áo trong lồng giặt bị xô lệch về một phía, máy giặt kê không cân bằng.
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra độ cân bằng các chân máy giặt, sắp xếp lại cho đều quần áo trong máy giặt.
4. Mã lỗi E4: Hư phao, công tắc phao mở, ở trạng thái bình thường công tắc phao luôn đóng.
- Biện pháp khắc phục: Thay phao.
5. Mã lỗi E5, E51: Lỗi cấp nước, hư van, không có nước cấp, vòi cấp bị tắc, cảm biến mực nước bị hư hỏng.
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra nguồn cấp nước, van cấp nước, cảm biến mực nước.
6. Mã lỗi E6, E7, E8: Mô tơ bị kẹt, máy giặt quá tải, mực nước quá thấp, hư trục ly hợp
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra mô tơ, lấy bớt quần áo ra khỏi lồng giặt (trường hợp quá nhiều quần áo trong lồng giặt).
7. Mã lỗi Ec1, Ec3: Quá nhiều quần áo hoặc mực nước ít.
- Biện pháp khắc phục: Lấy bớt quần áo ra ngoài và chọn chế độ cấp nhiều nước.
8. Mã lỗi Ec5: Hư hỏng một trong hai bánh răng truyền động hoặc mô tơ xả bị hỏng.
- Biện pháp khắc phục: Kiểm tra bánh răng và mô tơ xả.
9. Mã lỗi E7-1: Lỗi tràn bộ nhớ lập trình do máy giặt thường xuyên quá tải.
- Biện pháp khắc phục: Bấm chọn mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời khi máy báo 2 tiếng bíp bíp thì rút phích cắm điện, cắm lại sau 60s rồi khởi động lại. Nếu máy vẫn báo lỗi, xin vui lòng liên hệ vớ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp đến nhà kiểm tra khắc phục.
10. Mã lỗi E7-3, E7-4: Lỗi board mạch
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp.
11. Mã lỗi E9, E91, E92: Máy giặt bị rò nước, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, cảm biến mực nước hư hỏng.
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp.
12. Mã lỗi E9-5: Lỗi công tắc từ hoặc board mạch
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp.
13. Mã lỗi EL: Lỗi động cơ.
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp.
14. Mã lỗi E21: Hư hỏng board mạch hoặc công tắc từ
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp thay thế công tắc từ hoặc sửa board mạch.
15. Mã lỗi E23: Lỗi hư hỏng board mạch hoặc hư công tắc cửa.
- Biện pháp khắc phục: Liên hệ dịch vụ sửa máy giặt chuyên nghiệp thay thế công tắc cửa hoặc sửa board mạch.
16. Mã lỗi EP: Bơm hoạt động bất thường.
Biện pháp khắc phục: Kiểm tra lại bơm để sửa chữa hoặc thay thế.
Trên đây là một số mã lỗi thường gặp mỗi khi máy giặt Toshiba xảy ra sự cố. Có một số lỗi xảy ra do sự chủ quan của người sử dụng, bạn có thể tự mình kiểm tra và khắc phục. Cong nếu như gặp những lỗi về chuyên nghành kỹ thuật, bạn không nên tự sửa chữa khi chưa nắm vững nguyên lý hoạt động và thiếu trang thiết bị hỗ trợ.